Natri Thiosulfat
Đặc điểm của Natri Thiosulfate:
1, Tên hóa học: Natri thiosulfate
2, Mã HS: 2832800000
3, Công thức phân tử: Na2S2O3*5H2O
4, Trọng lượng phân tử: 248,17
5, Tính chất: Tinh thể đơn tà, Điểm nóng chảy: 40-45 độ, Mật độ tương đối: 1.729(17 độ).
6, Đóng gói: Túi dệt bằng nhựa 25kg, 50kg, hoặc theo nhu cầu của bạn.
Ứng dụng của Natri Thiosulfate:
Được sử dụng trong chất cố định, mạ, da, chất khử, chất khử clo, chất nhuộm lưu huỳnh, như một chất ngăn ngừa đỏ mặt và như một chất khử trùng.Và chất khử màu.
Thông số kỹ thuật của natri thiosulphate:
Mục | Lớp nhiếp ảnh | Cấp công nghiệp | Lớp khan |
Vẻ bề ngoài | tinh thể trong suốt không màu | tinh thể trong suốt không màu | bột trắng |
xét nghiệm | ≥ 99,00% | ≥ 98,5% | ≥ 97,0% |
Chất không tan trong nước | 0,01% | 0,03% | 0,03% |
sunfua | 0,001% | 0,003% | 0,001% |
Fe | 0,001% | 0,003% | 0,005% |
PH | 6,5 ~ 9,5 | 6,5 ~ 9,5 | 6,5 ~ 9,5 |
Phản ứng dung dịch nước | phù hợp với bài kiểm tra | phù hợp với bài kiểm tra | ---- |
Độ chi tiết (g/g) | 12~16 | — | ---- |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi