Tên sản phẩm: Natri Cyclamate;Natri N-cyclohexylsulfamat
Xuất hiện: tinh thể màu trắng hoặc bột
Công thức phân tử: C6H11NHSO3Na
Trọng lượng phân tử: 201,22
Điểm nóng chảy: 265oC
Độ hòa tan trong nước: ≥10g/100mL (20oC)
EINECS số: 205-348-9
Số CAS: 139-05-9
Ứng dụng: phụ gia thực phẩm và thức ăn chăn nuôi;tác nhân giả tạo
Sự chỉ rõ:
Mục | Sự chỉ rõ |
Vẻ bề ngoài: | tinh thể màu trắng hoặc bột |
độ tinh khiết: | 98 – 101% |
Hàm lượng sunfat (dưới dạng SO4): | Tối đa 0,10%. |
Giá trị PH (dung dịch nước 100g/L): | 5,5 -7,5 |
Tổn thất khi sấy: | Tối đa 16,5% |
Axit sulfamic: | Tối đa 0,15%. |
Cyclohexylamin: | Tối đa 0,0025%. |
Dicyclohexylamin: | Tối đa 0,0001%. |
Kim loại nặng (dưới dạng Pb): | Tối đa 10 mg/kg |
Đặc trưng:
- Hòa tan tốt trong nước lạnh và nước nóng
- Vị ngọt trong như đường saccharose, không mùi và không cần lọc
- Không độc hại
- Độ ổn định tuyệt vời
SỬ DỤNG chất làm ngọt natri cyclamate 139-05-9 đang được bán
A) | Được sử dụng rộng rãi trong đóng hộp, đóng chai, chế biến hoa quả. Các chất phụ gia tuyệt vời trong ngành công nghiệp thực phẩm (ví dụ như thực phẩm nướng, sản xuất giấm, v.v.) | |||
B) | Sử dụng trong sản xuất các sản phẩm dược phẩm (ví dụ như sản xuất thuốc viên và viên nang), kem đánh răng, mỹ phẩm và gia vị (ví dụ như cốc nước sốt cà chua). | |||
C) | Được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất thực phẩm khác nhau như: Kem, nước ngọt, cola, cà phê, nước ép trái cây, các sản phẩm từ sữa, trà, gạo, mì ống, thực phẩm đóng hộp, bánh ngọt, bánh mì, chất bảo quản, xi-rô, v.v. | |||
D) | Đối với sản xuất dược phẩm và mỹ phẩm: Đường tráng, thỏi đường, kem đánh răng, nước súc miệng và son môi. Sử dụng hàng ngày để nấu ăn và gia vị trong gia đình. | |||
E) | Thích hợp sử dụng cho bệnh nhân tiểu đường, người cao tuổi và người béo phì bị huyết áp cao hoặc bệnh nhân mắc bệnh tim mạch làm đường thay thế. |
Thời gian đăng: 23-07-2019